Norden Communication là công ty chuyên sản xuất các loại cáp, hệ thống âm thanh công cộng, hệ thống giám sát CCTV và nhiều giải pháp trung tâm dữ liệu có trụ sở tại Anh. Với 25 năm thành lập và phát triển không ngừng, sản phẩm của Norden hiện tại đã có mặt ở hầu hết các quốc gia trên thế giới và nhận được sự tin tưởng của người tiêu dùng.
Hiệu suất truyền tín hiệu vượt trội: Dây mạng cáp Cat6a được cấu tạo bằng 4 cặp dây xoắn tách biệt nhau bởi lõi chữ thập, với lõi được làm từ 100% đồng nguyên chất, kính lõi là 23 AWG.
Dây cáp mạng Cat6a có khả năng hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu lên đến 10Gbps ở tần số tối đa 500MHz
Lớp vỏ chắc chắn làm từ nhựa PVC chất lượng cao, chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt tốt, bảo vệ dây cáp mạng khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài
Chuẩn cáp mạng CAT 6A U/UTP là gì
Có 2 khái niệm cần làm rõ đó là Cat 6A và U/UTP, đầu tiên chúng ta hãy so sánh thông số của 3 loại cáp phổ thông nhất hiện nay là: Cat 5E, Cat 6 và Cat 6A để xem sự khác biệt:
Sau đây là cấu tạo chuẩn phổ thông: SFTP, FTP, SFTP, UTP…
Thông số kỹ thuật của Cat6A UTP 4
Conductor Material | Bare Copper |
Conductor Size | 23 AWG |
Conductor Construction | Solid |
Insulation Material | HDPE |
Insulation O.D. | 1.03 mm nom. |
Colour Code | Per TIA/EIA 568-B |
Conductor Unit Lay-Up | Pairs |
Total Number of Wires | 8 |
Outer Jacket Material | PVC/LSOH |
Outer jacket Thickness & Ex. Diameter | 0.65±0.05 mm, 6.9±0.4 mm |
Outer Jacket Colour | Per requirement |
Rip Cord | No |
Thông số kĩ thuât chi tiết của sản phẩm xem tại đây: https://www.nordencommunication.com/pdf?pdf=/uploads/datasheet/datasheet-1040-category-6a-uutp-23-awg-4-pair-cable-lsoh-1.pdf
Tổng quan sản phẩm
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng Norden, mới 100%, có đầy đủ chứng từ nhập khẩu: bill, invoice, packing list, giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ).
Hỗ trợ nhà thầu và các đối tác đăng ký và bảo vệ dự án.
Dây cáp mạng Cat6A UTP 4 Pair Cable PVC (114-40001104BL) là một sản phẩm của nhà sản xuất Norden, một trong những công ty có lịch sử hoạt động lâu đời trong lĩnh vực hạ tầng viễn thông.
Cáp UTP Norden Cat 6A vượt qua thông số kỹ thuật của Category 6A/Class EA. Nó được thử nghiệm ở dải tần 500 MHz và được thiết kế để truyền tải dữ liệu với tốc độ 10 Gigabit lên đến 100m. Cân bằng cặp cực cao cung cấp khả năng tương thích điện từ tuyệt vời, giảm thiểu bức xạ, tối đa hóa khả năng chống nhiễu và mang lại hiệu suất trao đổi chéo cao cho hệ thống cáp UTP.
Cáp mạng Norden Cat6A UTP 4 PVC đạt tiêu chuẩn: IEEE 802.3an :2006 (10GBASE-T), ANSI/TIA-568-C.2:2009 Category 6A, ISO/IEC-11801, 2nd Edition Class EA, IEC 61156-5:2002 Category 6A, LSOH: IEC 60332-1, IEC 60754, IEC 61034
Hiệu suất truyền tín hiệu
Freq. MHz |
Attenuation dB/100m @ 20ºC |
NEXT dB |
PSNEXT dB |
RL dB |
ACR dB |
ELFEXT dB |
PSELFEXT dB |
1 | 1.7 | 86.3 | 83.3 | 26.0 | 84.6 | 84.0 | 81.0 |
4 | 3.4 | 85.0 | 83.0 | 29.0 | 75.6 | 81.0 | 78.0 |
10 | 5.4 | 77.3 | 74.3 | 31.0 | 71.9 | 76.0 | 73.0 |
20 | 7.6 | 70.0 | 67.0 | 30.0 | 62.4 | 70.0 | 67.0 |
100 | 18.0 | 65.3 | 62.3 | 27.1 | 47.3 | 55.0 | 52.8 |
150 | 23.6 | 62.0 | 59.8 | 26.0 | 38.4 | 53.5 | 51.5 |
200 | 27.4 | 59.0 | 57.2 | 25.0 | 31.6 | 49.0 | 46.0 |
250 | 31.0 | 57.6 | 54.6 | 25.2 | 26.6 | 44.0 | 41.0 |
300 | 34.2 | 55.0 | 52.0 | 24.0 | 20.3 | 39.6 | 36.6 |
400 | 40.0 | 53.0 | 51.8 | 21.8 | 13.0 | 37.0 | 34.0 |
500 | 42.2 | 52.0 | 50.0 | 21.8 | 9.8 | 35.0 | 33.0 |