Cisco C8300-2N2S-6T là một Router cung cấp các tính năng như định tuyến IP, IPSec, QoS, tường lửa, NAT, NBAR, FNF, hỗ trợ API và các giao thức khác. Nó sử dụng kiến trúc phần mềm Cisco IOS-XE, phần mềm được lưu trữ dưới dạng 1 file duy nhất và cho phép chuyển đổi dễ dàng giữa IOS XE SD-WAN và IOS XE dựa trên mục đích sử dụng.
Tính năng chính Cisco C8300-2N2S-6T
- Định tuyến IP: cung cấp khả năng định tuyến các gói tin mạng tới đúng địa chỉ mạng đích.
- IPSec: cung cấp bảo mật cho các kết nối mạng qua mã hóa dữ liệu.
- QoS (Chất lượng dịch vụ): cung cấp khả năng điều chỉnh ưu tiên cho các gói tin mạng để cung cấp dịch vụ tốt hơn cho các ứng dụng cần nhiều tài nguyên hơn.
- Tường lửa: cung cấp bảo mật cho mạng bằng cách chặn các kết nối mạng không mong muốn hoặc vi phạm.
- NAT (Dịch địa chỉ mạng): cung cấp khả năng dịch địa chỉ IP cho các máy tính trong mạng nội bộ.
- NBAR (Nhận dạng ứng dụng dựa trên mạng): cung cấp khả năng nhận dạng và đánh giá các gói tin mạng để định tuyến và quản lý băng thông.
- NetFlow FNF (NetFlow linh hoạt): cung cấp khả năng theo dõi và phân tích lưu lượng mạng để quản lý và tối ưu hóa mạng.
- Hỗ trợ API và các giao thức cấu hình.
Thông số kĩ thuật của Cisco C8300-2N2S-6T
- Hệ điều hành: IOS XE
- 1G port density: 4 x 1-Gigabit Ethernet ports
- 10G port density: 2 x 1-Gigabit Ethernet ports
- NIM Slot: 2 SM 2 NIM 1 PIM
- Memory (DRAM) default: 8GB
- Storage (M.2 SSD) default: 16GB
- SD-WAN IPsec throughput (1400 bytes): Up to 18Gbps
- SD-WAN IPsec throughput (IMIX*): 5Gbps
- SD-WAN overlay tunnels scale: 6000
- IPv4 forwarding throughput (1400 bytes): Up to 19.7Gbps
- IPsec throughput (1400 bytes): Up to 18.8Gbps
- Number of IPsec Static Virtual Tunnel Interface (SVTI) tunnels: 4000
- Number of Access Control Lists (ACLs) per system: 4000
- Number of IPv4 Access Control Entries (ACEs) per system: 72000
- Number of IPv4 routes: 1.6M w/ default 8GB, up to 4M w/ 32GB
- Number of IPv6 routes: 1.5M w/ default 8GB, up to 4M w/ 32GB
- Number of Network Address Translation (NAT) sessions: 1.2M with default 8 GB, up to 2M with 32 GB
- Number of firewall sessions: 512000
- Number of Virtual Route Forwarding (VRF) instances: 4000
- Thông số kĩ thuật của nhà sản xuất xem tại: https://www.cisco.com/c/en/us/products/collateral/routers/catalyst-8300-series-edge-platforms/datasheet-c78-744088.html
Tham khảo các thiết bị Router chịu tải khác tại đây: https://thicongdiennhe.net/danh-muc-san-pham/mang-lan/chiu-tai/hang-khac/
Lưu ý
- Trong hệ thống nên thiết lập 1 router tổng để tránh xung đột IP cấp phát, gây treo hệ thống mà không rõ nguyên nhân
- Số lượng user mà Router chịu tải bao gồm tất cả những thiết bị kết nối WiFi không dây và mạng Lan
- Hạn chế việc lắp đặt các thiết bị nối tiếp, tối ưu nhất là từng thiết bị thu phát kết nối về router tổng